Những thuật ngữ chuyên dùng khi sử dụng MySQL
Share
Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.
You must login to ask a question.
Please briefly explain why you feel this question should be reported.
Please briefly explain why you feel this answer should be reported.
Please briefly explain why you feel this user should be reported.
Những thuật ngữ chuyên dùng khi sử dụng MySQL
Nếu bạn tìm được nội dung hữu ích,
vui lòng đánh giá 5 sao nhé.
Điểm trung bình 0 / 5. Phiếu bầu 0
Cảm ơn bạn đã bình chọn.
This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.
Thuật ngữ thường gặp của MySQL
Thuật ngữ MySQL – Database là gì?
Database là tập hợp dữ liệu theo cùng một cấu trúc được đặt trong một bộ dữ liệu chung dataset. Database được tổ chức sắp xếp giống như một bảng tính có sự liên kết chặt chẽ với nhau.
Open source
Được hiểu là mã nguồn mở, Open source cho phép mọi người dùng sử dụng, cài đặt và tùy chỉnh nó. Bạn nên tham khảo thêm về “Source Code là gì?” Để có hiểu hơn về mã nguồn mở (Open Source).
Mô hình Client-server
Máy tính cài đặt và chạy phần mềm RDBMS được gọi là client (máy khách). Mỗi khi chúng cần truy cập dữ liệu, chúng kết nối tới máy chủ (server) RDBMS. Cách thức này chính là mô hình client-server.
MySQL Server là gì?
MySQL Server là gì? Đây là máy tính hay một hệ các máy tính cài đặt phần mềm MySQL dành cho server để giúp bạn lưu trữ dữ liệu trên đó để máy khách có thể truy cập vào quản lý.
MySQL Client là gì?
MYSQL Client là tên gọi chung của mọi phần mềm có thể thực hiện truy vấn MySQL server và nhận kết quả trả về. Hay nói cách khác, MySQL Client là đoạn mã PHP script trên một máy tính hay trên cùng server dùng để kết nối tới MySQL database
Tham khảo thêm: MySQL là gì? Hướng dẫn toàn tập về MySQL